Thông tin chung về trường đại học BRUNEL
Trường Đại học Brunel nằm ở phía Tây London có uy tín quốc tế về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu. Được thành lập vào những năm 1960, trường Brunel cung cấp các chương trình giảng dạy và nghiên cứu cho trình độ Đại học và sau Đại học với các ngành Khoa học Tự nhiên, Cơ khí, Khoa học Xã hội và Nghệ thuật.
Trường đào tạo các chuyên ngành Kinh doanh và Quản lý, Kinh tế và Tài chính; Công nghệ thông tin và Tin học; Cơ khí; Điện tử và Cơ khí Điện tử; Thiết kế; Luật Quốc tế và Khoa học Sinh học.
5 LÝ DO CHỌN DU HỌC TẠI LBIC- ĐẠI HỌC BRUNEL
- Học tập tại London- 1 trong những thành phố tốt nhất thế giới
- Lợi thế là bạn có các lựa chọn để hoàn thành khóa học của bạn trong 2 năm
- Nơi ở tiện nghi và thuận tiện trong trường Đại học Brunel
- Cơ sở vật chất đầy đủ và tiên tiến giúp hỗ trợ tốt nhất về giảng dạy, nghiên cứu
- Môi trường học tập năng động với các sinh viên đến từ khắp các quốc gia trên thế giới
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
1. Giai đoạn 1- Dự bị đại học
Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS tối thiểu 5.5( không có môn nào dưới 5.5)
Yêu cầu học thuật: Hoàn thành lớp 11 với GPA:6.5, hoàn thành lớp 12 với GPA:5.0
2. Giai đoạn 2- Đại học năm 1
Chứng chỉ IELTS tối thiểu 6.0(không có môn nào dưới 5.5)
Yêu cầu học thuật: Hoàn thành lớp 12 với GPA: 6.5
Yêu cầu về môn toán học với các chuyên ngành: kinh tế tài chính,kinh doanh và quản lý: Lớp 11: 7.5
Với ngành tài chính và điện toán: Lớp 12: 7.0
3. Giai đoạn 1- Dự bi cao học
Chứng chỉ IELTS tối thiểu 6.0( không có môn nào dưới 5.5)
Tốt nghiệp cử nhân với điểm tổng 5/10
CHƯƠNG TRÌNH HỌC VÀ HỌC PHÍ
Chương trình |
Học phí LBIC(£)/ năm |
Học phí tại ĐH Brunel(£)/ năm |
Giai đoạn 1: Dự bi Đại học(Tất cả các ngành trừ luật) |
12,900 |
n/a |
Giai đoạn 1: Dự bị đại học( Cơ khí) |
14,000 |
16,000 |
Giai đoạn 1: Dự bị đại học( Luật) |
13,300 |
n/a |
Giai đoạn 2: Đại học năm 1( Kinh doanh, quản lý) |
14,050 |
14,250 |
Giai đoạn 2: Đại học năm 1(Kinh tế, tài chính) |
13,800 |
13,000 |
Giai đoạn 2: Đại học năm 1( Điện toán kinh doanh và khoa học máy tính) |
14,050 |
14,250 |
Giai đoạn 2, 3, 4: Luật |
n/a |
13,000 |
Giai đoạn 1: Dự bị cao học |
7,050-8,050 |
n/a |
Giai đoạn 2: Cao học( Kinh doanh và quản lý) |
n/a |
14,250 |
Giai đoạn 2: Cao học(Điện toán kinh doanh và khoa học máy tính) |
n/a |
17,000 |
Giai đoạn 2: Quản trị kinh doanh |
n/a |
19,500 |
Tổng chi phí sinh hoạt ước tính: £ 6000/năm
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ
Viết bình luận: