Những câu hỏi mà khách hàng của chúng tôi hay hỏi là:

1.  Nên học gì? IELTSTOELFPEARSON hay CAMBRIDGE?

2. Học gì ưu việt hơn?

3. IELTS 4.5 chẳng hạn thì tương đương bao nhiêu của PEARSON, TOEFL…

4. Trường nào chấp nhận “cái gì”: IELTS, TOELF, PEARSON hay CAMBRIDGE

Hãy chỉ tạm dừng ở 4 loại bài thi tiếng Anh quốc tế: IELTS, TOELF, PEARSON và CAMBRIDGE, thì câu trả lời chung là:

1. Học gì cũng được, miễn là học tốt và đạt điểm cao, vì học “gì” thì cuối cùng cũng có thể quy đổi tương ứng ra “các cái” còn lai và cơ bản là đều được công nhận;

2. Không có gì ưu việt hơn cái gì, vì cái gì cũng là nhằm phát triển trình độ tiếng Anh, và cũng đều kiểm tra 4 kĩ năng nhe, nói, đọc, viết và mục tiêu cao nhất là giúp người học sử dụng được tiếng Anh, hoặc đáp ứng được yêu cầu học tập, làm việc…

3. 4.5 IELTS tương đương với…vui lòng tra trong bảng quy đổi dưới đây…

4. Tất cả các trường/ cơ quan quốc tế đều công nhận các kết quả IELTS, TOELF, PEARSON, CAMBRIDGE, vì vậy hãy học tốt tiếng Anh chung, và hãy chọn một trong số các loại kỳ thi trên để luyện và thi.

Hy vọng bạn sẽ thấy các thông tin dưới đây là hữu ích

 

Bảng so sánh tổng điểm của IELTS- TOEFL ibt- PEARSON- CAE

 

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

Pearson Test of English (Academic)

CAE*

4.0 (B1)

44

36

32

4.5

48

39

36

5.0

54

45

41

5.5 (B2) 72 51 47
6.0 80 54 52
6.5 90 58 58
7.0 95 62 67

 

 

Bảng so sánh điểm từng môn của IELTS- TOEFL ibt- PEARSON- CAE

 

Component

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

Pearson Test of English (Academic)

Listening

4.0 (B1)

9

36

Reading

4.0 (B1)

4

36

Speaking

4.0 (B1)

16

36

Writing

4.0 (B1)

13

36

       

Listening

4.5

10

42

Reading

4.5

12

42

Speaking

4.5

17

42

Writing

4.5

14

42

       

Listening

5.0

15

49

Reading

5.0

16

49

Speaking

5.0

17

49

Writing

5.0

16

49

       

Listening

5.5 (B2)

17

51

Reading

5.5 (B2)

18

51

Speaking

5.5 (B2)

20

51

Writing

5.5 (B2)

17

51

       

Listening

6.0

19

53

Reading

6.0

20

53

Speaking

6.0

21

53

Writing

6.0

20

53

       

Listening

6.5

(17)*

(51)*

Reading

6.5

(18)*

(51)*

Speaking

6.5

(20)*

(51)*

Writing

6.5

22

55